Những thuật ngữ và ký hiệu trên bảng nhạc người học đàn piano cần biết

Để bắt đầu với những tiếng đàn piano thì việc đầu tiên bạn phải đọc rành mạch bản nhạc cùng những ký hiệu, thuật ngữ chuyên ngành, tên gọi giai điệu, màu sắc diễn xuất trên bản nhạc một cách thuần thục, thuộc lòng. Việc bạn đọc được một bản nhạc trước khi chơi cũng sẽ giúp định hình được giai điệu, sắc thái của bài hơn là phải nhờ vào bản đàn mẫu để nghe thì mới đàn đúng giai điệu của bài hát.

Các thầy cô giáo đều khuyên những học viên trong khóa học piano của mình cần đọc kỹ bản nhạc ít nhất 2 lần trước khi bắt đầu tập bản nhạc mới. Để hình dung tổng quát về bản nhạc. Một số học sinh có thể gặp khó khăn với việc tập luyện một tác phẩm mới nếu không được nghe trước.

Dưới đây Phanxico sẽ giới thiệu tới các bạn những thuật ngữ và cách viết tắt của nó – tất cả các danh từ tiếng Ý. Các thuật ngữ thường sử dụng trong âm nhạc piano các bạn có thể thấy những thuật ngữ, ký hiệu này hầu hết trong các bản classic piano:

Danh từ về màu sắc khi diễn xuất

Danh từ

Diễn giải

Affenose

Thân mật.

Agitato

Xao xuyến.

Conanima

Có hồn.

Risolato

Cương quyết.

Sostenuto

Nâng lên.

Energico

Sức mạnh mẽ.

Religioso

Thành kính.

Tristamente

Buồn rầu.

Con Delicatezza

Thanh nhã.

Con Dolone

Đau thương.

Disperato

Tuyệt vọng.

Dolee (Doleissimo)

Êm ái.

Doloroso

Đau khổ.

Malinconico

Sầu.

Con Brio (Brioso)

Lanh lẹ.

Espressimo

Thêm ý vào.

Con Fioco

Nhiệt liệt.

Con Spirito

Ý nhị hơn.

Gragioto

Diễm lệ.

Maetoso

Uy nghiêm.

Danh từ về cường độ

Danh từ

Ký hiệu

Diễn giải

Piano

(p)

Nhẹ

Pianissimo

(pp và ppp)

Rất nhẹ và cực kỳ nhẹ.

Meggo piano

 (mp)

Nhẹ vừa phải.

Forte

(f) :

Mạnh.

Forte piano

(fp)

Mạnh đến nhẹ chuyển tiếp.

Sforzando

(sfz)

Mạnh riêng cho âm điệu được Ghi.

Sforzando piano

(sfp)

Nhẹ riêng cho âm điệu được ghi.

Sforzando forte

(sff)

Mạnh hơn cho âm điệu được ghi.

pìu forte 

(pìu f)

Mạnh thêm 1 chút.

Sempre pp

(Sem pp)

Luôn luôn rất nhẹ.

Piano Subito

(p sub)

Nhẹ đột ngột.

Crescendo

(CRESC…) và dấu <

Mạnh dần lên.

Meggo forte

(f)

Mạnh vừa phải.

Fortissimo

(ff và fff)

Mạnh lắm và cực kỳ mạnh.

Poco piano

(poco p)

Hơi nhẹ.

Poco forte

(poco f) 

Hơi mạnh.

Decrescendo

(DECRESC…) và dấu >

Nhẹ dần xuống.

 

<f>

Khoảng giữa mạnh, 2 đầu nhẹ.

 

>p<

Khoảng giữa nhẹ, 2 đầu mạnh.

Danh từ chỉ về tốc độ

Danh từ

Ký hiệu

Diễn giải

Grave

(tempo: 40-43)

Từ từ….trịnh trọng

Largo

(tempo: 44-47)

Chậm…. rộng rãi

Laghetto

(tempo: 48-51)

Hoi chậm, rộng rãi

Adagno và Lanto

(tempo: 52-59)

Chậm

Andante

(tempo: 60-65)

Khoan thai

Andantino

(tempo: 66-75)

Hơi khoan thai

Moderato

(tempo: 80-99)

Vừa phải

Allegretto

(tempo: 100-115)

Bắt đầu hơi nhanh

Allegrio

(116 trở đi)

Nhanh hơn

Danh từ bổ túc về tốc độ cho người học đàn

Danh từ

Diễn giải

Poco

Ít.

Poco Apoco

Từ từ thêm hoặc bớt.

Pìu

Hơn

Animato

Linh hoạt

Slargando

Rộng ra.

Staccato

Tách ra.

Motopiu

Hơn lên nhiều.

Non molto

Đừng nhiều quá.

Quesi

Gần như.

Crescendo (Cresc.)

Mạnh dần.

Descrescendo (Decrese)

Yếu dần.

Diminuendo (Dim)

Giảm dần.

Morendo (Mor)

Tắt dần.

Senzatempo

Không giữ nhịp.

Danh từ về tốc độ hành nhạc thường được ghi riêng cho từng câu nhạc trong một bài hát

Danh từ

Diễn giải

Ritarddondo (Rit…)

Chậm lại

Rallentendo (Rall…)

Chậm dần.

Poco lento

Hơi chậm.

Accelerando (Accel…)

Mau lên.

Ritemnito

Giữ lại.

Stretto

Dồn dập.

Strirgendo

Dồn gấp.

Adlibitum (Adlib.)

 Tùy ý.

Atempo

Trở lại tốc độ chính.

Commodo

Cởi mở.

Các ký hiệu âm nhạc cơ bản rất quan trọng trong quá trình bạn theo học piano, chúng sẽ giúp rất nhiều cho bạn khi tự tập luyện một bài mới dễ dàng và chính xác, bởi thế hy vọng rằng với bài tổng hợp trên đây sẽ giúp bạn có tài liệu hữu ích để tham khảo cho khóa học cũng như đam mê, sở thích của mình nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi: 0935 509 456
Contact Me on Zalo